YM351R, YM358R, YM358R-L1
YM351R YM358R YM358R-L1
Công suất 51.4 PS 57.6 PS 57.6 PS
Trọng lượng 1690 ㎏ 1850 ㎏ 1840 ㎏
  • Động cơ diesel phun dầu trực tiếp

    Là nhà sản xuất động cơ diesel nhỏ làm mát bằng nước nằm ngang đầu tiên trên thế giới, Yanmar đã phát triển và tích hợp công nghệ phun và đốt cháy nhiên liệu của mình trong một chiếc động cơ sử dụng cho máy kéo. Dù bạn cày hay bừa, máy kéo YM vẫn cung cấp hiệu quả sử dụng nhiên liệu và độ bền ưu việt. Hãy thử vận hành động cơ 3.0 lít hành trình piston dài trên máy kéo YM357A để trải nghiệm sức mạnh vượt trội và độ tin cậy cao.

    Sẵn sàng để vận hành máy kéo YM358R được trang bị động cơ lớn 3.3 lít, hành trình pít-tông dài với sức mạnh vượt trội và độ tin cậy cao.
    Công suất được tăng cường và động cơ làm việc khỏe hơn dù ở mức ga thấp.

    Bơm cao áp loại ty bơm đơn

    Bơm cung cấp nhiên liệu ở áp suất cao đồng đều cho kim phun nhiên liệu của mỗi xi lanh, quá trình cháy diễn ra rất đồng đều, công suất mượt mà hơn và ít rung động hơn.

    Kim phun nhiên liệu

    Vòi phun được thiết kế chính xác để đưa nhiên liệu phun sương ở áp suất cao vào xi lanh.

    Thiết kế buồng đốt độc đáo.

    Buồng đốt được tạo hình đặc biệt để thúc đẩy sự hòa trộn hỗn hợp không khí nhiên liệu và đốt cháy hoàn toàn cho công suất cao và lượng khí thải thấp.

    Lọc khí 2 tầng

    Lọc hai tầng loại bỏ bụi bẩn trong khí nạp để tránh mài mòn bạc piston (séc măng).

  • Sự linh hoạt

    Ruộng lúa, ruộng khô hoặc dùng để kéo

    YM là một máy kéo đa năng duy nhất có thể đáp ứng một cách đầy đủ những điều kiện khắt khe của nông nghiệp Đông Nam Á

    Bánh Xe Lớn

    (*) Chỉ có trên model YM358R
    Đường kính lớn và gai cao cho phép máy kéo hoạt động hiệu quả khi kéo hoặc di chuyển.

    Thiết kế dàn xới kiểu mới

    Thiết kế đột phá cho phép máy của bạn vẫn giữ được sức mạnh kể cả khi làm việc ở tốc độ cao vì đất sẽ không bị vướng vào dàn xới, đồng thời nắp đậy phía sau dàn xới dài giúp san phẳng đất sau khi xới.

    Nắp sau dàn xới dài

    Nắp sau dàn xới dài hơn 15% so với dàn xới thông thường, với phần tiếp xúc với mặt đất rộng hơn, cho kết quả xới hoàn hảo hơn.

    Khoảng sáng gầm

    Khoảng sáng gầm cao là điểm then chốt để làm việc một cách hiệu quả trong điều kiện ruộng lầy lún hoặc lướt qua cây trồng dễ dàng mà không gây hư hại.

    Sức nâng hệ thống thủy lực

    Ngay cả những nông cụ, thiết bị nặng như dàn cày hoặc dàn trồng trọt đều có thể nâng lên bằng thao tác dễ dàng, phục vụ đa dạng nhu cầu công việc.
    *Tại đầu thanh nối dưới.

    Quay góc hẹp

    Với góc lái bánh trước lên đến 55 độ, cho phép người lái dễ dàng điều khiển quay đầu máy với góc hẹp khi hết luống cày hoặc những góc ruộng rất hẹp, khó xoay trở.

    Đòn kéo

    Được trang bị một thanh kéo (loại chốt khóa nhanh) theo tiêu chuẩn để kéo và kéo được đa dạng tải trọng.

  • Dành cho ruộng khô (chỉ YM358R, L1)

    Điều khiển lực kéo

    *chỉ YM358R, L1
    Hệ thống điều khiển lực kéo tự động kiểm soát tải trọng theo độ sâu canh tác, giúp máy vận hành dễ dàng.
    Giảm thiểu hiện tượng trượt bánh xe khi tải lớn, nhờ đó gia tăng năng suất làm việc.

    Bánh xe lớn (gai thấp)

    Lốp xe bản rộng, gai thấp có đường kính lớn cho phép vận chuyển và kéo tải hiệu quả

    Chiều rộng cơ sở

    *Máy kéo YM358R,L1 có 4 mức điều chỉnh chiều rộng cơ sở cho cả bánh trước và bánh sau. Chiều rộng cơ sở có thể thay đổi và bánh xe có thể được tráo đổi để phù hợp với từng điều kiện canh tác lúa, các loại hoa màu và thu hoạch nông sản.

    Móc treo loại 1 & 2

    *chỉ YM358R, L1
    Các điểm móc treo trang bị sẵn loại lỗ theo tiêu chuẩn 1 và 2 để phù hợp với nhiều loại nông cụ.

  • Trực quan

    Tất cả mọi thứ cần thiết để hoàn thành công việc của bạn

    Dễ dàng vận hành với sự thoải mái trong suốt ngày dài.

    Hộp số đồng tốc toàn phần

    Chỉ việc thao tác cần số tiến/lùi và cần số chính, hộp số đồng tốc toàn phần cho phép bạn vừa chuyển hướng vừa thay đổi tốc độ một cách êm ái mà không xuất hiện tiếng ồn từ hộp số, thậm chí khi máy kéo vẫn đang còn di chuyển.

    Synchronized reverser lever

    Đồng tốc số lùi

    Chuyển hướng một cách đơn giản bằng cách chuyển cần số được bố trí thuận tiện gần tay lái, để lùi ra khỏi các góc hẹp.

    4 speed synchronized main shift lever

    Đồng tốc 4 số chính

    Lựa chọn tốc độ phù hợp nhất cho công việc bằng sự kết hợp giữa số chính đồng tốc & 2 tầng số phụ đồng tốc.

    Deluxe seat with suspension

    Ghế ngồi cao cấp với hệ thống giảm sốc

    Di chuyển ghế về phía trước hoặc sau thuận tiện chỉ bằng 1 cần điều khiển tiện lợi và tận hưởng sự thoải mái của việc điều chỉnh độ đàn hồi vô cấp hệ thống giảm sốc ghế ngồi, giúp bạn làm việc không mệt mỏi suốt ngày dài.

    Núm điều chỉnh độ đàn hồi vô cấp phía sau lưng ghế.
    Fully hydraulic power steering

    Tay lái trợ lực thủy lực hoàn toàn

    Xoay trở và quay đầu máy mượt mà với tay lái trợ lực thủy lực ngay cả khi làm việc tại những cánh đồng có độ lầy lún cao.

    Flat deck

    Sàn để chân bằng phẳng

    Sàn để chân phẳng giúp bạn dễ dàng ngồi vào ghế đồng thời đem lại sự thoải mái cho người vân hành với khoang làm việc rộng rãi và vững vàng.

    3-Point hitch control lever

    Cần điều chỉnh móc 3 điểm

    Đặt nông cụ của bạn chính xác vào nơi bạn muốn với độ phản hồi nhanh và dễ dàng tinh chỉnh độ sâu.

    Bàn đạp khóa vi sai (Diff-Lock)

    Bàn đạp khóa vi sai giữ cho cả hai bánh xe di chuyển cùng tốc độ và giúp bạn thoát lầy hiệu quả.

    Số phụ 2 tốc độ

    Số phụ 2 tốc độ cho phép chuyển giữa tốc độ nhanh và chậm phù hợp với nhiều tác vụ khác nhau từ làm đất ruộng cho tới di chuyển giữa các cánh đồng.

    Four-wheel drive lever

    Cần gài cầu

    Một cần đơn giản giúp bạn chuyển từ 1 cầu sang 2 cầu cho lực kéo mạnh hơn.

    One-touch PTO button

    Nút PTO một chạm

    Dừng PTO ngay khi chạm vào nút để tránh làm hỏng trục dẫn động PTO khi nâng nông cụ mà không cần phải dừng máy.

  • Những thiết bị tiêu chuẩn khác

    Thùng nhiên liệu dung tích lớn

    Dung tích thùng nhiên liệu 50 lít giúp bạn có thể làm việc cả ngày dài mà không cần phải dừng lại tiếp thêm nhiên liệu.

    Đèn pha dạng thấu kính

    Đèn chiếu xa và chiếu gần cung cấp đủ ánh sáng cho bạn khi làm việc ban đêm.

    Ổ cắm 12 V

    Sạc điện thoại thông minh và các thiết bị khác trong khi di chuyển.

    Ngăn chứa đồ cá nhân

    Thuận tiện cho việc để đồ uống, thiết bị cá nhân.

    Hộp dụng cụ

    Không cần ngoái đầu ra sau để lấy dụng cụ khi hộp dụng cụ gần ngay chân phải của bạn.
    (Không bao gồm dụng cụ)

    Khung an toàn

    Khung an toàn giờ đây đã có khả năng gấp lại để thuận tiện trong việc lưu kho hoặc di chuyển qua những nơi có chiều cao hạn chế.

    Mái che

    Vị trí lắp mái che vào khung an toàn được điều chỉnh hợp lý, nhằm che chở tốt hơn cho người vận hành dưới trời nắng hoặc mưa.

  • Smart assist

    Tích hợp Hệ thống định vị thông minh SAR

    Định vị vị trí bằng GPS và những cảm biển khác giúp bạn biết chính xác vị trí của máy kéo cũng như máy kéo đang làm việc ra sao giúp giảm thiểu thời gian rỗi và lỗi phát sinh, qua đó tiết kiệt đáng kể chi phí.

  • Dễ dàng bảo dưỡng

    Nắp ca-po

    Nắp ca-po được trang bị ty đẩy khí nén, dễ dàng mở lên đến góc 80 độ.

    Đầu bơm mỡ bôi trơn

    Đầu bơm mỡ được bố trí thích hợp. Định kỳ bơm mỡ bôi trơn giúp kéo dài tuổi thọ máy.

    Ắc-qui miễn bảo dưỡng dung lượng lớn

    Cung cấp nguồn điện cho máy kéo của bạn để bắt đầu ngày làm việc. Vui lòng xem chỉ báo trên ắc-qui để thực hiện việc bào trì cần thiết.

    Lọc nhiên liệu / tách nước

    Ngăn nước / hơi ẩm và bụi xâm nhập vào động cơ.

    Dầu động cơ / lọc dầu động cơ

    Nằm ngay bên ngoài nên dễ dàng kiểm tra dầu động cơ mà không phải tháo lắp các bộ phận nắp che xung quanh.

  • Phụ tùng chính hãng

    Phụ tùng chính hãng Yanmar giúp kéo dài tuổi thọ máy và tối đa hóa hiệu suất làm việc trong thời gian dài.

    Nhớt TF500T cho thời gian sử dụng lâu hơn

    Bạn sẽ tiết kiệm thời gian và tiền bạc thay nhớt hộp số khi thời gian sử dụng của nhớt TF500T lên tới 600 giờ.

  • Tùy chọn

    Tạ đầu (1A8253-10300)
    Khung lắp tạ đầu (1A8253-10200)

    Gắn được tối đa 5 tạ đầu 30kg để tăng độ cân bằng cho máy.

    YM351R
    YM358R
    YM358R,L1

    Tạ bánh sau (1A8253-34990)

    YM351R
    Gắn kết hợp bất kỳ một tạ 20kg và hai tạ 25kg cho tối đa 70 kg lên các bánh sau để tăng thêm lực bám và độ cân bằng

    YM358R, YM358R-L1
    Trọn bộ tạ nền bánh sau và tạ bổ sung có mã phụ tùng (1A8253-34990)
    Tạ bổ sung có thể được lắp thêm trên mỗi bên bánh sau với trọng lượng tối đa 70kg/bên, tổng cộng 140kg/2 bên để tăng độ bám.

    Đèn làm việc phía sau (1A8253-54100)

    Hỗ trợ khả năng chiếu sáng ban đêm khi lắp thêm đèn làm việc phía sau.

    Bộ đèn LED (1A8273-54910)

    Đèn LED có thể gắn trên khung an toàn để chiếu sáng phía trước, sau, bên trái hoặc phải, tùy theo mục đích của bạn.

  • Nông cụ

    DÀN XỚI

    Sử dụng: Xới đất / Đập đất / Đảo đất / San phẳng

    Tên model Y1800RH Y1900RH Y2000RH
    Hệ thống truyền động Hộp truyền động chính Loại Bánh răng côn thẳng
    Tỷ số truyền 14T / 27T
    Hộp xích bên hông Dẫn động xích bên hông
    Kích thước:
    Rộng × Dài × Cao [mm]
    1971 × 952 × 1026 2071 × 952 × 1026 2171 × 952 × 1026
    Trọng lượng [kg] 325 335 345
    Chiều rộng xới [mm] 1770 1870 1970
    Loại lưỡi xới Dạng chữ L & C
    Số lưỡi Trái [lưỡi] 27 27 30
    Phải [lưỡi] 27 27 30
    Tốc độ (trục dàn xới/ trục PTO) [vòng/phút] 237 / 540
    Kết hợp với máy kéo có mã lực [mã lực] 51 - 57
    Tốc độ làm việc (tham khảo) [km/h] 2 - 7

    DÀN BỪA

    Sử dụng: Xới đất / Đập đất / Đảo đất / San phẳng

    Tên model Y2460PDK Y2450PDK Y2460PDL Y2260PDL,W Y2450PDL
    Kích thước chảo [inch] 24 24 24 22 24
    Số lượng chảo [cái] 6 5 6 6 5
    Rộng × Dài × Cao [mm] 1510 × 2130 × 1095 1510 × 2130 × 1095 1450 × 2200 × 980 1400 × 2200 × 955 1450 × 2200 × 980
    Trọng lượng [kg] 445 450 416 372 390
    Độ sâu bừa [mm] 150 - 200 150 - 200 100 - 150 100 - 150 100 - 150
    Bề rộng bừa [mm] 1420 1215 1385 1275 1385
    Loại đất Any soil Any soil Any soil Any soil Any soil
    Kết hợp với máy kéo có mã lực [mã lực] 39 - 51 39 - 51 45 - 51 45 - 51 45 - 51
    Tốc độ làm việc (tham khảo) [km/h] 3 - 8 3 - 8 3 - 8 3 - 8 3 - 8

    DÀN CÀY

    Sử dụng: Xới đất / Đảo đất.

    Tên model Y2430DPK Y2440DPK Y2240DPL,W Y2430DPL
    Kích thước chảo [inch] 24 24 22 24
    Số lượng chảo [cái] 3 4 4 3
    Rộng × Dài × Cao [mm] 1235 × 2335 × 1200 1415 × 2810 × 1265 920 × 2300 × 1050 1020 × 2300 × 1100
    Trọng lượng [kg] 475 560 305 389
    Độ sâu bừa [mm] 200 - 250 200 - 250 150 - 200 200 - 250
    Bề rộng bừa [mm] 860 1080 1420 1220
    Loại đất Any soil Any soil Any soil Any soil
    Kết hợp với máy kéo có mã lực [mã lực] 39 - 57 39 - 57 39 - 57 45 - 57
    Tốc độ làm việc (tham khảo) [km/h] 3 - 8 3 - 8 3 - 8 3 - 8

    DÀN ỦI

    Sử dụng: Phục hồi mặt ruộng / Ủi đất và phân

    Tên model Y1810FBG Y1820FBG
    Áp dụng cho máy kéo [mã lực] YM351A YM357A
    Trọng lượng [kg] 380 385
    Bề rộng bừa [mm] 1800 1800
    Chiều cao dàn ủi [mm] 526 526
    Khoảng sáng gầm tối thiểu [mm] 304 314
    Kích thước xy lanh thủy lực Đường kính ty thủy lực [mm] 45 45
    Đường kính xy lanh [mm] 55 55
    Hành trình ty thủy lực [mm] 485 485
    Tốc độ làm việc (tham khảo) [km/h] 3 - 4

YM351R, YM358R Thắc mắc và Hỗ trợ