Công suất [mã lực(PS)] 110.0 PS
Trọng lượng [kg] 4250 kg
Giá bán [triệu đồng] 850.00 - 1000.00 triệu đồng
Giá bán lẻ đề xuất:
- Solis 110 (mái che): 850.000.000 (đ)
- Solis 110 (cabin): 1.000.000.000 (đ)

Máy kéo SOLIS 110 mã lực – Máy kéo hạng nặng cho nông trường

Máy kéo Solis 110PS được trang bị động cơ 110 mã lực; hộp số đồng tốc 24 tiến, 24 lùi cho phép sang số mà không cần dừng máy. Ngoài ra, thiết kế theo xu hướng hầm hố, mạnh mẽ, không gian vận hành rộng rãi, thoải mái, đèn đôi bi cầu giúp tăng độ sáng một cách ấn tượng.

Động cơ 110 mã lực

Động cơ 110 mã lực có Turbo
Mạnh mẽ với động cơ Diesel 110 mã lực hiệu suất cao 4 xy-lanh được trợ lực bởi tăng áp Turbo có trang bị bộ làm mát khí nạp Intercooler. Khí nạp được nén bởi bộ tăng áp, đi vào xy-lanh có dung tích 4.087cc với mô-men xoắn 420 Nm (+/-5%) / 1.400 vòng/phút (+/-100), tốc độ động cơ đạt 2.200 vòng/phút.

Hộp số tiên tiến

Hộp số đồng tốc 24 cấp số tiến/lùi đáp ứng đầy đủ mọi nhu cầu canh tác trong nông nghiệp, dẫn động 2 cầu với ly hợp kép, sang số mà không cần dừng máy.

Đa dạng điều kiện ruộng, nông cụ

Được thiết kể để phù hợp cho nhiều điều kiện canh tác và các loại cây trồng khác nhau nên Solis 110HP hoạt động tốt trên những đồng ruộng khô để trồng mía, ngô, khoai, sắn,… nhờ vào động cơ Diesel Turbo 110 mã lực mạnh mẽ, kết hợp hệ thống thủy lực công suất cao giúp Solis 110HP vận hành một cách trơn tru và êm ái cùng các loại nông cụ hạng nặng chuyên dụng.

Hệ thống thủy lực

Cơ cấu móc treo thủy lực 3 điểm loại 2 cứng cáp cho phép nâng tải trọng lên đến 4,5 tấn.

Bánh xe lớn, khoảng sáng gầm cao

Kích thước bánh trước: 380/85R24, bánh sau 460/85R34 và chiều dài tổng thể lên đến 4310mm, cùng khoảng sáng gầm cao 488mm cho phép máy vận hành linh hoạt và mạnh mẽ trong nhiều điều kiện công việc tải nặng cần nông cụ lớn, đặc biệt là địa hình đồi dốc hay kéo hàng siêu trường, siêu trọng trong các nông trường, trang trại.

Thông số kỹ thuật

Loại máy SOLIS-110
Động cơ Loại Động cơ Diesel Turbo tăng áp, có làm mát khí nạp Intercooler
Công suất (mã lực) 110
Số xy-lanh 4
Đường kính/hành trình xy-lanh (mm) 105/118
Dung tích xy-lanh (CC) 4087
Tốc độ động cơ (vòng/phút) 2200
Lọc gió Loại lọc khô 2 cấp có thông hơi và làm sạch trước
Mo-men xoắn 420 Nm (+/-5%) / 1.400 vòng/phút (+/-100)
Ống xả Bầu giảm thanh dưới ca-pô, ống xả đứng
Hệ thống truyền động Dẫn động 2 cầu (4WD)
Loại ly hợp Ly hợp kép
Cấp số 24 tiến - 24 lùi
Cơ cấu sang số Đồng tốc số chính và số tiến/lùi
Tốc độ di chuyển Tối đa (km/h) 36,5 / 2200 vòng/phút
Tối thiểu (km/h) 0,5 / 2200 vòng/phút
Ghế ngồi Có thể chỉnh được
Bộ phận phanh Phanh Đĩa ướt, nhiều đĩa
Kiểu hoạt động Phanh trợ lực dầu
Phanh đỗ Gài tay
Khóa vi sai Kiểu điều khiển Công tắc
PTO Tốc độ (vòng/phút) 540/540E tại tốc độ 1938/1648 (vòng/phút)
Kiểu làm việc Cơ khí
Hệ thống lái Tay lái Trợ lực thủy lực
Hệ thống điện Ắc quy 12V, 110AH
Máy phát 12V, 90Amp
Ổ cắm điện 7 chân cho moóc kéo Tiêu chuẩn
Hệ thống thủy lực Điều khiển vị trí Tiêu chuẩn
Điều khiển lực kéo tự động Tiêu chuẩn
Móc treo 3 điểm Loại 2
Sức nâng tối đa 4500kg
Mạch thủy lực phụ 2DA / 2SA (2 cổng tác động kép/2 cổng tác động đơn)
Công tắc an toàn PTO Tiêu chuẩn
Vị trí trung gian Tiêu chuẩn
Bình nhiên liệu Dung tích (+/- 5%) 117L
Bánh xe Trước 380/85R24
Sau 460/85R34
Trọng lượng và kích thước Trọng lượng (kg) 4250 (kèm tạ tiêu chuẩn)
Chiều dài cơ sở (mm) 2376
Tổng chiều dài (mm) 4310
Tổng chiều rộng (mm) 2225
Chiều cao (tính đến khung) (mm) 2816
Khoảng sáng gầm (mm) 488
Chiều rộng cơ sở trước (mm) 1762
Chiều rộng cơ sở sau (mm) 1724
Tiêu chuẩn khác Đồng hồ báo nhiên liệu Tiêu chuẩn
Tấm lắp bảng số có đèn Tiêu chuẩn
Móc kéo trước Tiêu chuẩn
Tạ trước và sau Trước 72+10x31 kg
Sau 1x40 kg mỗi bên
Thanh kéo Tiêu chuẩn
Khung an toàn ROPS Tiêu chuẩn
Cabin Có máy lạnh (tùy chọn)