Giá bán [triệu đồng] | 0.00 triệu đồng |
---|
Ý tưởng về động cơ
Mạnh mẽ, Bền bỉ và Tiết kiệm nhiên liệu
Động cơ Diesel hoàn hảo với bơm nhiên liệu cao áp, thiết kế tiên tiến và hiện đại giúp bạn đảm bảo rằng
động cơ luôn hoạt động trơn tru.
Độ bền cực cao
Xy-lanh được cấu tạo từ hợp kim đặc biệt giúp mang lại độ bền gấp 5 lần thông thường. Trục khuỷu được phát triển để tăng kích thước cho sức mạnh lớn hơn; đồng thời cũng tăng kích thước và số lượng bạc đạn trục khuỷu để tăng tải trọng, và chống lại ma sát của động cơ tốt hơn.
Bộ điều tốc hai quả tạ
Bộ điều tốc hai quả tạ giúp động cơ khởi động nhanh hơn và không bị chết máy ngay cả động cơ hoạt
động ở tốc độ thấp. Điều này giúp động cơ hoạt động liên tục khi có tải nặng.
Phun nhiên liệu trực tiếp
TF90N/NL
9 mã lực (6.6 KW)
TF120N/NL
12 mã lực (8.8 KW)
TF150N/NL
15 mã lực (11 KW)
Độ tin cậy cao
Hệ thống phun nhiên liệu trực tiếp giúp tiết kiệm nhiên liệu
Hệ thống “Phun nhiên liệu trực tiếp” là phun nhiên liệu (diesel) qua vòi phun trực tiếp vào xy-lanh. Điều này giúp tăng công suất và nhiệt độ. Năng lượng được tạo ra dưới áp lực phun lớn và chuyển hóa hoàn toàn thành động năng và sản sinh công suất cực đại, đồng thời tiết kiệm năng lượng.
Giảm chấn động khi vận hành
Độ rung cao của động cơ dẫn đến sự mệt mỏi của người vận hành. Đối trọng 2 trục độc đáo trên động cơ
TF-N có thể tạo ra sự khác biệt lớn. Nó giúp giảm độ rung của động cơ, loại bỏ cộng hưởng bằng cách
giảm biên độ gia tốc, sự mất cân bằng được hạn chế tối đa và giúp vận hành dễ dàng hơn.
Giảm tiếng ồn động cơ
Động cơ Yanmar sử dụng bầu giảm thanh lớn để giảm tiếng ồn động cơ. Tiếng ồn động cơ quá nhiều
có thể dẫn đến hoạt động không thoải mái và cũng có thể dẫn đến khiếm thính cho người vận hành.
Đèn làm việc sáng hơn
Trong quá trình hoạt động ban đêm, đèn rất hữu ích cho người vận hành.
Yanmar tái thiết kế thế hệ động cơ diesel mới này làm cho đèn sáng hơn để vận hành an toàn hơn.
Thông số kỹ thuật
Loại động cơ | TF90N/NL | TF120N/NL | TF150N/NL | ||
---|---|---|---|---|---|
Kiểu động cơ | Động cơ diesel đứng, 4 kỳ, làm mát bằng nước | ||||
Hệ thống buồng đốt | Phun nhiên liệu trực tiếp | ||||
Số xy-lanh | 1 | ||||
Đường kính x Hành trình pít-tông | mm | 85x87 | 92x96 | 96x99 | |
Dung tích xy-lanh | cc | 493 | 638 | 716 | |
Công suất định mức liên tục | PS(kW)/min-1 | 8.0(5.9)/2400 | 10.5(7.7)/2400 | 13.0(9.6)/2400 | |
Công suất cực đại | PS(kW)/min-1 | 9.0(6.6)/2400 | 12.0(8.8)/2400 | 15.0(11.0)/2400 | |
Vị trí PTO/hướng xoay | Bánh đà / Ngược chiều kim đồng hồ | ||||
Hệ thống làm mát | Dùng nước làm mát với két nước | ||||
Hệ thống bôi trơn | Bôi trơn cưỡng bức với bơm trochoid (bơm trái khế) | ||||
Hệ thống khởi động | Khởi động bằng tay (Quay tay) | ||||
Kích thước | Chiều dài | mm | 704 | 784 | 787 |
Chiều cao | mm | 505 | 530 | 531 | |
Chiều rộng | mm | 376 | 377 | ||
Dung tích nhớt bôi trơn | lít | 2.2 | 2.8 | ||
Dung tích thùng nhiên liệu | lít | 11.9 | |||
Dung tích nước làm mát | lít | 1.6 | 2.09 | 2.32 | |
Đối trọng | Đối trọng 2 trục |