Công suất [mã lực(PS)] | 70.0 - 82.0 PS |
---|---|
Trọng lượng [kg] | 3160 - 3180 kg |
Giá bán [triệu đồng] | 683.00 - 764.00 triệu đồng |
- AW82V SXF-VN: 698.000.000 (đ)
- AW70VW SXF-VN: 683.000.000 (đ)
- AW82VW SXF-VN: 764.000.000 (đ)
Máy gặt năng suất cao, tuốt lúa sạch
Được trang bị động cơ TNV mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu. Với thiết kế 4 xupap trên 1 piston (Tổng cộng: 16 xupap) cùng đường kính piston lớn 98 mm giúp máy chạy nhanh và mạnh hơn những dòng máy khác. Đặc biệt, máy vận hành tốt trên đồng ruộng lầy lún nhờ thiết kế gầm cao 327 mm. Bên cạnh đó, nhờ thiết kế đột phá và chuyên biệt: Thùng đập và sàng lớn, khoan bui hướng lên đầu sàng và cánh tát trung gian giúp giảm thiểu thất thoát lúa và lúa ra bao sạch hơn, đem đến sự hài lòng cao cho bà con nông dân.
Đặc điểm
-
Gầm máy được thiết kế cao và thông thoáng hơn, hạn chế tối đa lực cản của bùn đất. Bánh xích cao su dài và rộng, làm giảm áp lực của máy lên mặt ruộng, giúp dễ dàng vận hành trong điều kiện ruộng lầy lún.
-
Động cơ với tổng dung tích xy lanh lên tới 3318cc tạo sức kéo cao nhưng vẫn tiết kiệm nhiên liệu.
Tốc độ gặt lúa đứng hàng đầu tại Việt Nam, góp phần nâng cao năng suất thu hoạch.
Thùng nhiên liệu dung tích 90 lít cho thời gian vận hành cả ngày mà không cần tiếp thêm nhiên liệu. -
Hệ thống thùng đập là thiết kế độc quyền của Yanmar với cánh tát trung gian và thùng đập lúa dài, sàng lớn, nâng cao khả năng vận hành chính xác, đồng bộ.
-
Tương thích hiệu quả với mọi loại ruộng lúa
Hàm cắt có thể hạ thấp tối đa kết hợp với sự linh hoạt của guồng gặt, cho phép máy gặt được nhiều loại ruộng lúa khác nhau, đặc biệt là lúa ngã.
-
Hệ thống điều khiển đơn giản, góc nhìn rộng và dễ quan sát giúp người vận hành thoải mái khi làm việc.
-
Thiết kế mở của máy giúp dễ dàng thao tác, vệ sinh và bảo trì máy.
Thông số kỹ thuật
KIỂU MÁY | AW70V, SX-VN | AW82V, S-VN | ||
---|---|---|---|---|
Kích thước | Dài × Rộng × Cao [mm] | 5,030 × 2,285 × 2,905 | ||
Trọng lượng [kg] | 3160 | 3180 | ||
Động cơ | Tên gọi | 4TNV98 | 4TNV98T | |
Loại | Động cơ diesel 4 xi lanh, 4 thì, làm mát bằng nước | |||
Tổng dung tích xi lanh [cc] | 3318 | |||
Công suất/Tốc độ [PS/vòng/phút] | 70/2,500 | 82/2,400 | ||
Nhiên liệu | Dầu nhẹ diesel | |||
Dung tích thùng nhiên liệu [L] | 90 | 90 | ||
Phương thức khởi động | Khởi động điện | |||
Bộ phận di chuyển | Bánh xích | Chiều rộng × Chiều dài mặt tiếp xúc [mm] | 500 × 1,700 | |
Áp suất trung bình lên mặt tiếp xúc [kPa] | 18.2 | 18.3 | ||
Phương thức thay đổi tốc độ | Truyền động thủy lực HST, áp lực dầu ly hợp bên | |||
Các bước thay đổi tốc độ | Vô cấp x Thay đổi phụ 3 bước | |||
Tốc độ di chuyển [m/giây] | Tầng chậm 0-0.93 Tầng trung 0-1.50 Tầng nhanh 0-1.85 |
Tầng chậm 0-0.95 Tầng trung 0-1.55 Tầng nhanh 0-1.91 |
||
Khoảng sáng gầm tối thiểu [mm] | 327 | |||
Bộ phận gặt | Khoảng cách giữa 2 mũi rẽ lúa [mm] | 2060 | ||
Bề rộng hàm cắt [mm] | 1975 | |||
Phạm vi chiều cao cắt [mm] | -50 ~ 1,200 | |||
Guồng gặt | Đường kính × Chiều rộng [mm] | 900 × 1,920 | ||
Bộ phận đập, sàng | Phương thức | Hệ thống đập kép (cánh tát trung gian + thùng đập) | ||
Cánh tát trung gian | Đường kính × Chiều dài [mm] | 400 × 520 | ||
Thùng đập | Đường kính × Chiều dài [mm] | 640 × 1,850 | ||
Kích thước sàng: Rộng × Dài [mm] | 850 × 1,410 | |||
Diện tích lưới đập [m2] | 1.75 | |||
Cửa ra lúa | Phương thức | 2 cửa hứng lúa | ||
Dung tích thùng chứa lúa [L] | 490 | |||
Hệ thống điện | Bình ắc quy 12V, hệ thống đèn, thiết bị cảnh báo | |||
Năng suất [ha/giờ] | 0.2-0.6* | 0.2-0.7* |